Xu Hướng 5/2024 # Nha Khoa Úc Châu Có Tốt Không? Bảng Giá Và Địa Chỉ # Top 4 Yêu Thích

1/ Thông tin Nha Khoa Úc Châu

Nha Khoa Úc Châu tuy thành lập chưa lâu, thế nhưng đã chiếm được tình cảm của không ít khách hàng quanh khu vực Thanh Xuân, Hà Nội. Phòng khám nằm trên mặt phố Nguyên Du, Thanh Xuân, một khu vực mà mỗi ngày đều có rất đông người qua lại. Vì vậy, không khó để nhận ra phòng khám khi di chuyển qua khu vực Nguyễn Du.

Cụ thể, địa chỉ của nha khoa tại:

Số 3 Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại: 024 3944 5216

Hotline: 0905234673

Email: [email protected]

Website: http://nhakhoaucchau.com/

Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/PhongKhamNhaKhoaUcChau/

Thời gian làm việc: 08:30 – 19:00 tất cả các ngày trong tuần

Hiện nha khoa đang cung cấp những dịch vụ sau: Bọc răng sứ, chỉnh nha – niềng răng, tẩy trắng răng, nhổ răng khôn, điều trị tủy, nha khoa trẻ em và cấy ghép implant.

Nhìn chung địa chỉ phòng khám khá thuận tiện cho việc di chuyển, quanh phòng khám cũng có rất nhiều trạm xe buýt. Rất thuận tiện cho việc di chuyên của nhiều bạn học sinh, sinh viên nếu muốn đến khám, làm dịch vụ răng miệng. Nếu di chuyển bằng xe máy qua khu vực này, bạn cũng nên chú ý. Bởi vào giờ cao điểm các ngày trong tuần lượng phương tiện di chuyển qua khu vực này khá đông dễ xảy ra ùn tắc. Điều này có thể ảnh hưởng tới lịch hẹn và kế hoạch của bạn.

2/ Nha Khoa Úc Châu có tốt không?

Để đánh giá khách quan, sức khỏe và niềm tin đã may mắn nghe được chia sẻ của chị X, một khách hàng từng trải nghiệm dịch vụ bọc răng sứ tại nha khoa. Chị X cho biết: Do tai nạn lao động trước kia, chị bị gãy mất một phần răng cửa. Bây giờ chị đã chuyển sang công việc bán hàng, thường xuyên tiếp xúc với khách đến mua hàng, nên chị muốn làm lại răng để tự tin hơn.

Sau khi tìm hiểu một số địa chỉ nha khoa quanh vực chị thường trú, chị được một người bạn giới thiệu đến Úc Châu để phục hình răng. Sau khi tìm hiểu giá, nghe tư vấn, chị mới quyết định đến nha khoa để làm răng.

Đúng ngày hẹn, chị đến địa chỉ nha khoa tại số 3 Nguyễn Du, Thanh Xuân, cách nhà chị khoảng hơn 1 km. Theo như cảm nhận ban đầu của chị X về nha khoa, khi vừa tới chị thấy có mấy chiếc xe dựng ngay ngoài cửa nha khoa. Tuy chỗ gửi xe không được rộng như một số cơ sở khác, nhưng vẫn thoải mái có người trông coi đàng hoàng.

Sau khi nghe qua về việc sẽ phải mài bớt một lượng men răng để phục vụ quy trình phục hình. Chị khá lo lắng, thế nhưng ngay sau đó, bác sĩ có chấn an tình thần chị bằng cách giải thích về bọc răng sứ. Nghe xong, chị yên tâm hơn và quyết định sẽ thực hiện phương pháp phục hình bọc răng sứ.

Sau khi hoàn thành các thủ tục, chị mới quay lại phòng khám để thực hiện bọc răng sứ. Trước khi quy trình mài răng diễn ra, chị được bác sĩ gây tê. Sau đó bác sĩ bắt đầu thực hiện mài răng, chị không cảm thấy đau hay ê. Bác sĩ thực hiện kỹ thuật này khá nhanh, chỉ sau khoảng 30 phút đã xong. Sau khi mài răng xong, chị cảm thấy răng bị mài có vẻ hơi nhiều. Nhưng bác sĩ lại đến động viên tinh thần chị và gắn tạm răng giả. Sau khi được thông báo lấy mẫu răng xong, chị trở về nhà.

Năm ngày sau, chị quay lại phòng khám để hoàn thiện nốt răng giả. Bác sĩ tiến hành mão sứ lên trụ răng đã được mài, xong việc chị quan sát thì thấy khá vừa ý. Theo chị, răng sau khi làm rất giống răng thật, ăn nhai bình thường.

3/ Bảng giá Nha Khoa Úc Việt

1. Cấy ghép răng Implant (Trồng răng Implant)

HÃNG IMPLANT GIÁ

Cấy ghép Implant Hàn Quốc 15.400.000 đ(700$)

Cấy ghép Implant Mỹ 22.000.000 đ(1000$)

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT

Răng sứ Paladium

Răng

5.500.000

Răng sứ Zirconia

Răng

5.500.000

Răng sứ Cercon HT

Răng

6.000.000

Răng sứ Ni – Crom(Mỹ)

Răng

1.500.000

Răng sứ Titan

Răng

2.500.000

Răng sứ không kim loại Venus

Răng

4.000.000

Răng sứ Cercon

Răng

5.000.000

Răng sứ Thế hệ mới Nacera

Răng

8.000.000

Verner sứ (Ultraner)

Răng

6.000.000

Răng sứ CAD/CAM (riêng đối với MIS Implant)

Răng

5.500.000

GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG

ĐƠN VỊ

GIÁ

Ghép nướu

Răng

2.000.000

Ghép Alloderm/Megaderm

Miếng

5.000.000

Nâng xoang kín

Răng

6.000.000

Nâng xoang hở ( 1R)

Răng

12.000.000

Abutment sứ

Răng

2.000.000

Phụ thu phục hình trên implant nơi khác

Răng

1.000.000

Tháo implant

Răng

2.000.000

Liệu pháp PRP – 1 răng

Răng

2.000.000

Liệu pháp PRP – 3 răng

3-Răng

4.000.000

Implant-Tiền mê 1 răng

Răng

6.000.000

Implant-Tiền mê 3 răng

3-Răng

10.000.000

2. Chỉnh nha Niềng răng

CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG

Đơn Vị

Giá

Khám và tư vấn

Liệu trình

Miễn phí

Chỉnh răng mắc cài kim loại chuẩn

Liệu trình

30.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ 2 hàm

Liệu trình

 25.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ 2 hàm

Liệu trình

 40.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ tự buộc

Liệu trình

 35.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ tự buộc

Liệu trình

60.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài mặt trong 2 hàm

Liệu trình

80.000.000 đ -120.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 1

Liệu trình

35.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 2

Liệu trình

45.000.000 đ

Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 3

Liệu trình

55.000.000 đ

Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay)

Liệu trình

3500 USD

Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay)

Liệu trình

5500 USD

Liệu trình 6500 USD

Khí cụ giữ khoảng

Liệu trình

1.500.000 đ

Neo chặn

Liệu trình

2.000.000 đ

CHỈNH NHA PHÒNG NGỪA

 Đơn Vị

Giá

 Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ

Cái

 3.000.000

 Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ

Cái

 3.000.000

 Khí cụ chức năng cố định

Cái

 10.000.000

 Chỉnh nha bằng khí cụ đơn giản

Cái

 5.000.000

 Chỉnh nha bằng khí cụ phức tạp

Cái

 10.000.000

 KHÍ CỤ

 Đơn Vị

 Giá

 Mini Vis

Trụ

 2.000.000

 Neo chặn

Trụ

 2.000.000

 Khí cụ giữ khoảng

Trụ

 1.500.000

 Khí cụ chỉnh nha Headgear

Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng

Cái

 4.000.000

 Khí cụ Twin-Block

Chức năng: Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng

Cái

 4.000.000

 Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới:

Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng

Cái

 2.000.000

 Khí cụ Quad-Helix:

Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp 

Cái

 1.000.000

 Khí cụ TPA, LA:

Chức năng: Tăng cường neo chặn

Cái

 1.000.000

 Chụp cằm:

Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng

Cái

 4.000.000

 Haw-ley Retainer:

Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha

Cái

 2.000.000

 Clear Retainer

Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha

Cái

 1.500.000

3. Răng sứ thẩm mỹ

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

Đơn Vị

GIÁ

Răng sứ tháo lắp

Răng

500.000 đ

Răng Việt Nam

Răng

400.000 đ

Răng Justy, Vita

Răng

500.000 đ

Răng Composite

Răng

700.000 đ

Lót lưỡi

Hàm

2.000.000 đ

Khung Vital

Hàm

3.300.000 đ

Khung titan

Hàm

3.000.000 đ

Tháo lắp toàn hàm răng Justy

Hàm

9.000.000 đ

Tháo lắp toàn hàm răng Composite

Hàm

12.000.000 đ

Khung hàm tháo lắp bằng inox

Hàm

2.000.000 đ

Răng nhựa Mỹ tháo lắp

Hàm

2.000.000 đ

Nhựa mềm toàn hàm

Hàm

2.000.000 đ

Tháo lắp toàn hàm răng Sứ

Hàm

21.000.000 đ

RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH

Đơn Vị

GIÁ

Răng sứ Ni-Crom (Mỹ)

 Răng

1.500.000 đ

Răng sứ titan

 Răng

2.500.000 đ

Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)

 Răng

2.500.000 đ

Răng toàn sứ Zirconia

 Răng

5.000.000 đ

Răng sứ không kim loại Venus

 Răng

4.000.000 đ

Răng toàn sứ Cercon

 Răng

5.000.000 đ

Răng toàn sứ Cercon HT

 Răng

6.000.000 đ

Răng sứ thế hệ mới Nacera

 Răng

8.000.000 đ

Verner sứ (Ultraner)

 Răng

6.000.000 đ

Răng sứ Paladium

 Răng

5.500.000 đ

Mặt dán sứ Laminate

 Răng

7.500.000 đ

Inlay/Onlay sứ

 Răng

4.900.000 đ

4. Dịch vụ Tẩy trắng răng

TẨY TRẮNG RĂNG

Đơn Vị

Giá

Tẩy Bleach Bright (Hiệu quả cao, không ê buốt)

Liệu trình

3.000.000

Tẩy trắng răng bằng Lazer Zoom

Liệu trình

3.500.000

Tẩy trắng răng tại nhà

Liệu trình

1.500.000

Ép máng tẩy

Cái

250.000

Thuốc tẩy trắng tại nhà

Ống

320.000

5. Chữa cười hở lợi

GIÁ ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI – Gummy Smile

Điều trị cười hở lợi

Liệu trình

5.000.000 – 15.000.000 đ

Ghép lợi 1 răng

Liệu trình

5.000.000 đ

Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu (không dời sương ổ)

Răng

800.000 đ

Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu + dời sương ổ

Răng

1.200.000 đ

Điều trị Gummy Smile : Cắt niêm mạc môi trên STATLIP

Liệu trình

20.000.000 đ

Điều trị Gummy Smile : Cắt bán phần cơ nâng môi trên

Liệu trình

25.000.000 đ

Điều trị Gummy Smile : Di chuyên xương hàm trên

Liệu trình

90.000.000 đ

6. Chăm sóc răng miệng cho trẻ em

NHA KHOA TRẺ EM

Nhổ răng sửa lung lay 100.000 đ

Nhổ răng sửa chích tê 300.000 đ

Lấy tủy + trám 850.000 đ

Trám phòng ngừa 350.000 đ

Trám răng 200.000 đ

7. Chăm sóc răng miệng tổng quát

NHA KHOA TỔNG QUÁT

 Đơn Vị

Giá

Khám và tư vấn

Liệu trình

Miễn phí

Trám răng thẩm mỹ bằng Composite

Răng

100.000 -300.000 VNĐ

Đắp mặt răng bằng composite thẩm mỹ

Răng

500.000 VNĐ

Nội nha (lấy tủy)

Đơn Vị

GIÁ

Răng cửa viêm tủy

 Răng

900.000 đ

Răng cửa hoại tử tủy

 Răng

1.000.000 đ

Răng cửa chữa tủy lại

 Răng

1.200.000 đ

Điều trị tủy răng trẻ em

 Răng

250.000 – 500.000 đ

Điều trị tủy răng cửa

 Răng

1.000.000 đ

Điều trị tủy răng tiền hàm

 Răng

1.500.000 đ

Điều trị tủy răng hàm

 Răng

2.000.000 đ

Điều trị tủy răng hàm với Protaper

 Răng

2.500.000 đ

Răng cối nhỏ viêm tủy

 Răng

1.100.000 đ

Răng cối nhỏ hoại tử tủy

 Răng

1.200.000 đ

Răng cối nhỏ chữa tủy lại

 Răng

1.400.000 đ

Răng cối viêm tủy

 Răng

1.400.000 đ

Răng cối hoại tử tủy

 Răng

1.600.000 đ

Răng cối chữa tủy lại

 Răng

1.800.000 đ

8. Dịch vụ tái tạo nụ cười thẩm mỹ

BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỤ CƯỜI XINH

Làm răng trắng đều 130 Triệu

Làm hồng nướu bằng ánh sáng laser

Tạo khóe miệng cười

Tạo Đôi môi căng mọng