1/ Thông tin Nha Khoa Úc Châu
Nha Khoa Úc Châu tuy thành lập chưa lâu, thế nhưng đã chiếm được tình cảm của không ít khách hàng quanh khu vực Thanh Xuân, Hà Nội. Phòng khám nằm trên mặt phố Nguyên Du, Thanh Xuân, một khu vực mà mỗi ngày đều có rất đông người qua lại. Vì vậy, không khó để nhận ra phòng khám khi di chuyển qua khu vực Nguyễn Du.
Cụ thể, địa chỉ của nha khoa tại:
Số 3 Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024 3944 5216
Hotline: 0905234673
Email: [email protected]
Website: http://nhakhoaucchau.com/
Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/PhongKhamNhaKhoaUcChau/
Thời gian làm việc: 08:30 – 19:00 tất cả các ngày trong tuần
Hiện nha khoa đang cung cấp những dịch vụ sau: Bọc răng sứ, chỉnh nha – niềng răng, tẩy trắng răng, nhổ răng khôn, điều trị tủy, nha khoa trẻ em và cấy ghép implant.
Nhìn chung địa chỉ phòng khám khá thuận tiện cho việc di chuyển, quanh phòng khám cũng có rất nhiều trạm xe buýt. Rất thuận tiện cho việc di chuyên của nhiều bạn học sinh, sinh viên nếu muốn đến khám, làm dịch vụ răng miệng. Nếu di chuyển bằng xe máy qua khu vực này, bạn cũng nên chú ý. Bởi vào giờ cao điểm các ngày trong tuần lượng phương tiện di chuyển qua khu vực này khá đông dễ xảy ra ùn tắc. Điều này có thể ảnh hưởng tới lịch hẹn và kế hoạch của bạn.
2/ Nha Khoa Úc Châu có tốt không?
Để đánh giá khách quan, sức khỏe và niềm tin đã may mắn nghe được chia sẻ của chị X, một khách hàng từng trải nghiệm dịch vụ bọc răng sứ tại nha khoa. Chị X cho biết: Do tai nạn lao động trước kia, chị bị gãy mất một phần răng cửa. Bây giờ chị đã chuyển sang công việc bán hàng, thường xuyên tiếp xúc với khách đến mua hàng, nên chị muốn làm lại răng để tự tin hơn.
Sau khi tìm hiểu một số địa chỉ nha khoa quanh vực chị thường trú, chị được một người bạn giới thiệu đến Úc Châu để phục hình răng. Sau khi tìm hiểu giá, nghe tư vấn, chị mới quyết định đến nha khoa để làm răng.
Đúng ngày hẹn, chị đến địa chỉ nha khoa tại số 3 Nguyễn Du, Thanh Xuân, cách nhà chị khoảng hơn 1 km. Theo như cảm nhận ban đầu của chị X về nha khoa, khi vừa tới chị thấy có mấy chiếc xe dựng ngay ngoài cửa nha khoa. Tuy chỗ gửi xe không được rộng như một số cơ sở khác, nhưng vẫn thoải mái có người trông coi đàng hoàng.
Sau khi nghe qua về việc sẽ phải mài bớt một lượng men răng để phục vụ quy trình phục hình. Chị khá lo lắng, thế nhưng ngay sau đó, bác sĩ có chấn an tình thần chị bằng cách giải thích về bọc răng sứ. Nghe xong, chị yên tâm hơn và quyết định sẽ thực hiện phương pháp phục hình bọc răng sứ.
Sau khi hoàn thành các thủ tục, chị mới quay lại phòng khám để thực hiện bọc răng sứ. Trước khi quy trình mài răng diễn ra, chị được bác sĩ gây tê. Sau đó bác sĩ bắt đầu thực hiện mài răng, chị không cảm thấy đau hay ê. Bác sĩ thực hiện kỹ thuật này khá nhanh, chỉ sau khoảng 30 phút đã xong. Sau khi mài răng xong, chị cảm thấy răng bị mài có vẻ hơi nhiều. Nhưng bác sĩ lại đến động viên tinh thần chị và gắn tạm răng giả. Sau khi được thông báo lấy mẫu răng xong, chị trở về nhà.
Năm ngày sau, chị quay lại phòng khám để hoàn thiện nốt răng giả. Bác sĩ tiến hành mão sứ lên trụ răng đã được mài, xong việc chị quan sát thì thấy khá vừa ý. Theo chị, răng sau khi làm rất giống răng thật, ăn nhai bình thường.
3/ Bảng giá Nha Khoa Úc Việt
1. Cấy ghép răng Implant (Trồng răng Implant)
HÃNG IMPLANT GIÁ
Cấy ghép Implant Hàn Quốc 15.400.000 đ(700$)
Cấy ghép Implant Mỹ 22.000.000 đ(1000$)
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
Răng sứ Paladium
Răng
5.500.000Răng sứ Zirconia
Răng
5.500.000Răng sứ Cercon HT
Răng
6.000.000Răng sứ Ni – Crom(Mỹ)
Răng
1.500.000Răng sứ Titan
Răng
2.500.000Răng sứ không kim loại Venus
Răng
4.000.000Răng sứ Cercon
Răng
5.000.000Răng sứ Thế hệ mới Nacera
Răng
8.000.000Verner sứ (Ultraner)
Răng
6.000.000Răng sứ CAD/CAM (riêng đối với MIS Implant)
Răng
5.500.000GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG
ĐƠN VỊ
GIÁGhép nướu
Răng
2.000.000Ghép Alloderm/Megaderm
Miếng
5.000.000Nâng xoang kín
Răng
6.000.000Nâng xoang hở ( 1R)
Răng
12.000.000Abutment sứ
Răng
2.000.000Phụ thu phục hình trên implant nơi khác
Răng
1.000.000Tháo implant
Răng
2.000.000Liệu pháp PRP – 1 răng
Răng
2.000.000Liệu pháp PRP – 3 răng
3-Răng
4.000.000Implant-Tiền mê 1 răng
Răng
6.000.000Implant-Tiền mê 3 răng
3-Răng
10.000.0002. Chỉnh nha Niềng răng
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
Đơn Vị
GiáKhám và tư vấn
Liệu trình
Miễn phíChỉnh răng mắc cài kim loại chuẩn
Liệu trình
30.000.000 đChỉnh răng mắc cài Inox Mỹ 2 hàm
Liệu trình
25.000.000 đChỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ 2 hàm
Liệu trình
40.000.000 đChỉnh răng mắc cài Inox Mỹ tự buộc
Liệu trình
35.000.000 đChỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ tự buộc
Liệu trình
60.000.000 đChỉnh răng mắc cài mặt trong 2 hàm
Liệu trình
80.000.000 đ -120.000.000 đChỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 1
Liệu trình
35.000.000 đChỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 2
Liệu trình
45.000.000 đChỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 3
Liệu trình
55.000.000 đChỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay)
Liệu trình
3500 USDChỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay)
Liệu trình
5500 USDLiệu trình 6500 USD
Khí cụ giữ khoảng
Liệu trình
1.500.000 đNeo chặn
Liệu trình
2.000.000 đCHỈNH NHA PHÒNG NGỪA
Đơn Vị
GiáBộ giữ khoảng cố định cho trẻ
Cái
3.000.000Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ
Cái
3.000.000Khí cụ chức năng cố định
Cái
10.000.000Chỉnh nha bằng khí cụ đơn giản
Cái
5.000.000Chỉnh nha bằng khí cụ phức tạp
Cái
10.000.000KHÍ CỤ
Đơn Vị
GiáMini Vis
Trụ
2.000.000Neo chặn
Trụ
2.000.000Khí cụ giữ khoảng
Trụ
1.500.000Khí cụ chỉnh nha Headgear
Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000Khí cụ Twin-Block
Chức năng: Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới:
Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng
Cái
2.000.000Khí cụ Quad-Helix:
Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp
Cái
1.000.000Khí cụ TPA, LA:
Chức năng: Tăng cường neo chặn
Cái
1.000.000Chụp cằm:
Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000Haw-ley Retainer:
Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
2.000.000Clear Retainer
Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
1.500.0003. Răng sứ thẩm mỹ
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
Đơn Vị
GIÁRăng sứ tháo lắp
Răng
500.000 đRăng Việt Nam
Răng
400.000 đRăng Justy, Vita
Răng
500.000 đRăng Composite
Răng
700.000 đLót lưỡi
Hàm
2.000.000 đKhung Vital
Hàm
3.300.000 đKhung titan
Hàm
3.000.000 đTháo lắp toàn hàm răng Justy
Hàm
9.000.000 đTháo lắp toàn hàm răng Composite
Hàm
12.000.000 đKhung hàm tháo lắp bằng inox
Hàm
2.000.000 đRăng nhựa Mỹ tháo lắp
Hàm
2.000.000 đNhựa mềm toàn hàm
Hàm
2.000.000 đTháo lắp toàn hàm răng Sứ
Hàm
21.000.000 đRĂNG SỨ CỐ ĐỊNH
Đơn Vị
GIÁRăng sứ Ni-Crom (Mỹ)
Răng
1.500.000 đRăng sứ titan
Răng
2.500.000 đRăng sứ kim loại B1 (Cr-Co)
Răng
2.500.000 đRăng toàn sứ Zirconia
Răng
5.000.000 đRăng sứ không kim loại Venus
Răng
4.000.000 đRăng toàn sứ Cercon
Răng
5.000.000 đRăng toàn sứ Cercon HT
Răng
6.000.000 đRăng sứ thế hệ mới Nacera
Răng
8.000.000 đVerner sứ (Ultraner)
Răng
6.000.000 đRăng sứ Paladium
Răng
5.500.000 đMặt dán sứ Laminate
Răng
7.500.000 đInlay/Onlay sứ
Răng
4.900.000 đ4. Dịch vụ Tẩy trắng răng
TẨY TRẮNG RĂNG
Đơn Vị
GiáTẩy Bleach Bright (Hiệu quả cao, không ê buốt)
Liệu trình
3.000.000Tẩy trắng răng bằng Lazer Zoom
Liệu trình
3.500.000Tẩy trắng răng tại nhà
Liệu trình
1.500.000Ép máng tẩy
Cái
250.000Thuốc tẩy trắng tại nhà
Ống
320.0005. Chữa cười hở lợi
GIÁ ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI – Gummy Smile
Điều trị cười hở lợi
Liệu trình
5.000.000 – 15.000.000 đGhép lợi 1 răng
Liệu trình
5.000.000 đĐiều trị Gummy Smile: Cắt nướu (không dời sương ổ)
Răng
800.000 đĐiều trị Gummy Smile: Cắt nướu + dời sương ổ
Răng
1.200.000 đĐiều trị Gummy Smile : Cắt niêm mạc môi trên STATLIP
Liệu trình
20.000.000 đĐiều trị Gummy Smile : Cắt bán phần cơ nâng môi trên
Liệu trình
25.000.000 đĐiều trị Gummy Smile : Di chuyên xương hàm trên
Liệu trình
90.000.000 đ6. Chăm sóc răng miệng cho trẻ em
NHA KHOA TRẺ EM
Nhổ răng sửa lung lay 100.000 đ
Nhổ răng sửa chích tê 300.000 đ
Lấy tủy + trám 850.000 đ
Trám phòng ngừa 350.000 đ
Trám răng 200.000 đ
7. Chăm sóc răng miệng tổng quát
NHA KHOA TỔNG QUÁT
Đơn Vị
GiáKhám và tư vấn
Liệu trình
Miễn phíTrám răng thẩm mỹ bằng Composite
Răng
100.000 -300.000 VNĐĐắp mặt răng bằng composite thẩm mỹ
Răng
500.000 VNĐNội nha (lấy tủy)
Đơn Vị
GIÁRăng cửa viêm tủy
Răng
900.000 đRăng cửa hoại tử tủy
Răng
1.000.000 đRăng cửa chữa tủy lại
Răng
1.200.000 đĐiều trị tủy răng trẻ em
Răng
250.000 – 500.000 đĐiều trị tủy răng cửa
Răng
1.000.000 đĐiều trị tủy răng tiền hàm
Răng
1.500.000 đĐiều trị tủy răng hàm
Răng
2.000.000 đĐiều trị tủy răng hàm với Protaper
Răng
2.500.000 đRăng cối nhỏ viêm tủy
Răng
1.100.000 đRăng cối nhỏ hoại tử tủy
Răng
1.200.000 đRăng cối nhỏ chữa tủy lại
Răng
1.400.000 đRăng cối viêm tủy
Răng
1.400.000 đRăng cối hoại tử tủy
Răng
1.600.000 đRăng cối chữa tủy lại
Răng
1.800.000 đ8. Dịch vụ tái tạo nụ cười thẩm mỹ
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỤ CƯỜI XINH
Làm răng trắng đều 130 Triệu
Làm hồng nướu bằng ánh sáng laser
Tạo khóe miệng cười
Tạo Đôi môi căng mọng