Thịnh Hành 5/2024 # Nha Khoa Dr.beam: Dịch Vụ, Chi Phí, Thông Tin Liên Hệ # Top 8 Yêu Thích

Nha khoa chúng tôi là một trong những phòng khám nha tại Hà Nội được xây dựng theo mô hình Dental Clinic chuẩn Châu Âu.

Nha khoa được bố trí với nhiều khoa, ban riêng biệt, phòng ốc rộng rãi, thoáng mát mang lại cảm giác thoải mái cho người bệnh. Bên cạnh đó, nha khoa làm việc với môi trường vô khuẩn, sử dụng các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại đáp ưng nhu cầu điều trị an toàn, kỹ thuật cao của khách hàng.

Đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa Dr.Beam

Nha khoa chúng tôi hội tụ những bác sĩ giỏi, có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành như:

Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Thị Phòng

Chuyên khoa Nha khoa Tổng quát

Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Hà Nội

Tốt nghiệp Thạc sĩ Đại học y Hà Nội

Đang công tác tại Nha khoa chúng tôi và Nha khoa quốc tế Hà Nội Seoul

Bác sĩ Phạm Nhật Huy

Có trên 20 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Nha khoa

Đã từng là bác sĩ khoa Nhổ răng – Tiểu phẫu tại bệnh viện Răng Hàm Mặt thành phố Hồ Chí Minh

Thành viên tại Hội Implant Nha Khoa Thế Giới – I.C.O.I

Thành viên tại Hội Implant Quốc Tế I.T.I

Đã từng công tác tại Nha khoa Sakura, Nha khoa HP

Bác sĩ Lê Thị Phúc

Chuyên khoa Nha khoa Tổng quát

Đã từng là bác sĩ tại bệnh viện Đại học Y, bệnh viên Thanh Nhàn, bệnh viện Đại học Việt Nam Cu Ba

Nguyên giảng viên tại Đại học Y Hà Nội

Bác sĩ Trần Hưng

Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa I Răng Hàm Mặt – Học viện Quân y 103

Có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa

Bác sĩ Tạ Thị Hồng

Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt Đại học Y Hà Nội

Tốt nghiệp khóa huấn luyện, đào tạo chuyên sâu về phục hình sứ thẩm mỹ

Tham gia đào tạo chỉnh nha căn bản được thực hiện bởi tổ chức chỉnh nha Thái Lan – Infinitive

Bác sĩ Trần Thị Thùy Vinh

Chuyên khoa Nha khoa tổng quát

Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt Đại học Nantes, Pháp

Bác sĩ Hồ Thị Hoài Anh – Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Hà Nội

Cơ sở vật chất

Máy móc, thiết bị tại Nha khoa chúng tôi đều được nhập khẩu từ Mỹ và các quốc gia lớn tại Châu Âu thông qua sự kiểm tra nghiêm ngặt nhằm mang đến dịch vụ tốt cho khách hàng.

Cơ sở vật chất tại nha khoa bao gồm:

Ghế nha Fona, ghế nha Kavo

Máy siêu âm Cavitron Bp 8

Đèn tẩy trắng Zoom từ Mỹ

Máy chụp phim dạng cầm tay Nomad Pro 2

Máy Cad/Cam

Nồi hấp Auto Clave

Tủ tia cực tím

Tủ sấy

Máy rung siêu âm Ultrasonic Cleaner

Máy ép nhiệt

Máy Piezo Tome

Dịch vụ và chi phí

Nha khoa chúng tôi bao gồm những dịch vụ và chi phí như sau:

Nhổ răng sữa bôi tê hay xịt tê

100,000

Nhổ răng sữa tiêm tê

200,000

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

300,000

Nhổ răng cửa, nanh

500,000

Nhổ răng hàm nhỏ (4,5)

700,000

Nhổ răng hàm lớn (6,7)

1,000,000

Nhổ chân răng, răng một chân

700,000

Nhổ chân răng, răng nhiều chân

900,000

Nhổ răng thưa, răng dị dạng

300,000

Nhổ răng khôn mọc thẳng

1,200,000

Rạch và dẫn lưu áp-xe – đường trong miệng

1,500,000

Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức (dưới 5 cm)

2,000,000

Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức (trên 5 cm)

3,000,000

Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức

5,000,000

Phẫu thuật nhổ răng nhiều chân có chia tách chân răng

1,300,000

Phẫu thuật nhổ răng khôn hàm trên lệch ngoài

1,400,000

Phẫu thuật răng khôn hàm trên mọc ngầm

3,000,000

Phẫu thuật răng khôn mọc lệch dưới 45°

1,500,000

Phẩu thuật răng khôn mọc lệch từ 45° – dưới 90°

1,800,000

Phẩu thuật răng khôn mọc lệch từ 90° trở lên

2,400,000

Phẫu thuật răng khôn mọc lệch ngầm

3,000,000

Phẫu thuật lấy chân răng sót

1,800,000

Phẫu thuật cắt lợi xơ, bộc lộ răng

1,200,000

Nắn chỉnh, cắm lại răng sau chấn thương 1-2 răng

1,500,000

Nắn chỉnh, cắm lại răng sau chấn thương trên 2 răng

2,500,000

Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng cửa

2,500,000

Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng hàm nhỏ

3,000,000

Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng hàm lớn

5,000,000

Trám Composite – xoang 1

320,000

Trám Composite – xoang 2

500,000

Trám Composite – xoang 3

450,000

Trám Composite – xoang 4

800,000

Trám Composite – xoang 5

400,000

Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji)

250,000

Trám Sandwich 2 lớp (GIC + Composite)

650,000

Trám tạm Eugenate

100,000

Che tủy gián tiếp răng sữa

200,000

Che tủy trực tiếp răng sữa

400,000

Lấy tuỷ buồng răng sữa

400,000

Lấy tủy chân răng cửa sữa

400,000

Lấy tủy chân răng hàm sữa

600,000

Che tủy gián tiếp răng vĩnh viễn

600,000

Che tủy trực tiếp răng vĩnh viễn

800,000

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

1,000,000

Điều trị tủy răng cửa, nanh

800,000

Điều trị tủy răng hàm nhỏ

1,400,000

Điều trị tủy răng hàm lớn trên

2,000,000

Điều trị tủy răng hàm lớn dưới

1,800,000

Điều trị tủy lại – răng cửa, nanh

1,100,000

Điều trị tủy lại – răng hàm nhỏ

2,200,000

Điều trị tủy lại – răng hàm lớn trên

2,900,000

Điều trị tủy lại – răng hàm lớn dưới

2,600,000

Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 1

200,000

Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 2

350,000

Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 3

450,000

Cạo vôi răng cho trẻ em

200,000

Cạo vết dính ( bệnh nhân hút thuốc lá)

1,200,000

Cạo vôi và xử lý bề mặt gốc răng trên 3 răng (mỗi phần tư hàm)

900,000

Cạo vôi và xử lý bề mặt gốc răng 1- 3 răng

500,000

Bôi fluor, có đánh bóng răng, trẻ em

300,000

Bôi fluor, có đánh bóng răng, người lớn

400,000

Nạo túi nha chu, mỗi răng

300,000

Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết/ 1 răng

2,500,000

Phẫu thuật nha chu ghép nướu/ 1 răng

3,200,000

Phẫu thuật nha chu làm dài thân 1 – 2 răng

1,800,000

Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng 3- 4 răng

3,200,000

Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng trên 4 răng (một phần tư hàm)

4,000,000

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ một vùng

2,500,000

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ toàn hàm

3,200,000

Phẩu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi

1,200,000

Phẩu thuật cắt bỏ mô quá sản mỗi cung hàm bằng Laser

2,500,000

Phẩu thuật cắt bỏ mô quá sản toàn hàm

4,500,000

Phẩu thuật nha chu cắt/ tạo hình lợi/1 răng

500,000

Phẩu thuật nha chu lật vạt, xử lý mặt gốc răng – 1 răng ban đầu

1,500,000

Phẩu thuật nha chu lật vạt, xử lý mặt gốc răng – mỗi răng thêm

700,000

Phẩu thuật nha chu ghép xương – vị trí đầu tiên phần tư hàm

4,500,000

Phẩu thuật nha chu ghép xương – mỗi vị trí thêm trong phần tư hàm

2,000,000

Phẩu thuật nha chu tái tạo mô có hướng dẫn – sử dụng màng tự tiêu, mỗi vị trí, mỗi răng

3,000,000

Phẩu thuật nha chu tái tạo mô có hướng dẫn – sử dụng màng không tiêu, mỗi vị trí, mỗi răng

3,500,000

Tẩy trắng tại nhà bằng Pola-night (Úc)

1,800,000

Tẩy trắng răng 2 hàm tại phòng khám 1 lần bằng Pola-office (Úc)

2,500,000

Tẩy trắng răng 2 hàm tại phòng khám 1 lần bằng BleachBright (Mỹ)

3,000,000

Tẩy trắng răng 2 hàm tại phòng khám 1 lần bằng Công nghệ Zoom (Mỹ)

4,500,000

Tẩy trắng răng phối hợp tại phòng khám và duy trì tại nhà

5,400,000

Tẩy trắng răng từ bên trong – mỗi răng

800,000

Khám tư vấn và lấy mẫu nghiên cứu chỉnh nha

500,000

Chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị chỉnh nha chi tiết

3,500,000

Khí cụ Twicare hay IF (tiền chỉnh nha)

3,500,000

Khí cụ loại bỏ thói quen xấu

3,500,000

Khí cụ Hawley tiêu chuẩn

3,500,000

Khí cụ Hawley biến đổi có ốc nong 2 chiều

5,000,000

Khí cụ Hawley biến đổi có ốc nong 3 chiều

7,000,000

Khí cụ Activator tiêu chuẩn

10,000,000

Khí cụ Activator biến đổi có ốc nong

12,000,000

Khí cụ Twin – Block

10,000,000

Khí cụ Twin – Block ngược

10,000,000

Khí cụ Fanklin

10,000,000

Khí cụ Lip Bumber

12,000,000

Điều trị hỗ trợ bằng khí cụ cố định (RPE)

10,000,000

Bộ giữ khoảng tháo lắp

2,500,000

Bộ giữ khoảng cố định

3,500,000

Khí cụ 2 x 4 tiêu chuẩn

10,000,000

Khí cụ 2 x 4 tự buộc

15,000,000

Khí cụ Twin – Block cố định

10,000,000

Khí cụ RPE (nong nhanh)

10,000,000

Khí cụ Quad-helix

10,000,000

Khí cụ di xa răng hàm lớn

10,000,000

Cung lưỡi (hàm dưới)

5,000,000

Khí cụ Headgear

10,000,000

Khí cụ Facemaks

10,000,000

Mặt phẳng nghiêng

3,500,000

Mắc cài kim loại tiêu chuẩn

30,000,000

Mắc cài kim loại tự buộc

45,000,000

Mắc cài sứ thẩm mỹ

45,000,000

Mắc cài sứ tự buộc

55,000,000

Mắc cài mặt lưỡi

75,000,000

Mắc cài cá nhân hóa

85,000,000

Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 1

80,000,000

Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 2

100,000,000

Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 3

120,000,000

Khí cụ Aligner

35,000,000

Khí cụ Bite Plan

5,500,000

Khí cụ Twin – Force hoặc Focus ( Đẩy lùi hàm trên – tiến hàm dưới)

10,000,000

Khí cụ Trans – Force

10,000,000

Khí cụ Propel tăng tốc chỉnh nha

17,000,000

Laser kích hoạt tăng tốc độ di chuyển

15,000,000

Phẫu thuật cắt xương vỏ vùng răng trước

10,000,000

Phẫu thuật xương hàm hô / móm (chưa tính khí cụ bổ trợ)

80,000,000

Thời gian làm việc

Nha khoa chúng tôi làm việc xuyên suốt từ thứ 2 đến chủ nhật hàng tuần với thời gian giao động như sau:

Từ thứ 2 đến thứ 7, thời gian làm việc từ 8 giờ đến 20 giờ cùng ngày.

Chủ nhật làm việc từ 8 giờ đến 17 giờ cùng ngày.

Địa chỉ liên hệ